Giải pt (a,b là các tham số)
a, a(ax+1)=x(a+2)+2
b, \(\dfrac{x-a}{a+1}+\dfrac{x-1}{a-1}=\dfrac{2a}{1-a^2}\)
Giải các pt với tham số là a,b,c
a , \(\dfrac{x-a}{3}=\dfrac{x+3}{a}-2\) e, \(3x+\dfrac{x}{a}-\dfrac{3a}{a+1}=\dfrac{4ax}{\left(a+1\right)^2}+\dfrac{\left(2a+1\right)x}{a\left(a+1\right)^2}-\dfrac{3a^2}{\left(a+1\right)^3}\)
b, \(\dfrac{x-a}{a+1}+\dfrac{x-1}{a-1}=\dfrac{2a}{1-a^2}\)
c, \(\dfrac{x+a-1}{a+2}+\dfrac{x-a}{a-2}+\dfrac{x-a}{4-a^2}\)
d, \(\dfrac{x-a}{b+c}+\dfrac{x-b}{c+a}+\dfrac{x-c}{a+b}=3\)
minh giai phan d, nha bn :
x-a/b+c + x-b/c+a + x-c/a+b=3
=> (x-a/b+c - 1)+(x-b/a+c - 1 )+(x-c/a+b - 1) = 3-3=0
=>x-a-b-c/b+c + x-a-b-c/a+c + x-a-b-c/a+b =0
=>(x-a-b-c)(1/b+c + 1/a+c + 1/a+b )=0
Vi 1/b+c + 1/a+c + 1/a+b luon lon hon 0=>x-a-b-c=0
=>x=a+b+c
x-a/b+c + x-b/c+a + x-c/a+b=3
=> (x-a/b+c - 1)+(x-b/a+c - 1 )+(x-c/a+b - 1) = 3-3=0
=>x-a-b-c/b+c + x-a-b-c/a+c + x-a-b-c/a+b =0
=>(x-a-b-c)(1/b+c + 1/a+c + 1/a+b )=0
Vi 1/b+c + 1/a+c + 1/a+b luon lon hon 0=>x-a-b-c=0
=>x=a+b+c
g, x - a / b + c + x - b/ c+a + x - c/ a+b = 3x / a+b+c
Quy đồng mẫu các phân thức sau:(có thể tính luôn càng tốt ạ)
a) \(\dfrac{a+x}{a^2x}\);\(\dfrac{x+b}{x^2b}\);\(\dfrac{b+a}{b^2a}\)
b) \(\dfrac{a-x}{6x^2-ax-2a^2}\);\(\dfrac{a+x}{3x^2+4ax-4a^2}\)
c) \(\dfrac{1-2x}{2x}\) + \(\dfrac{2x}{2x-1}\) + \(\dfrac{1}{2x-4x^2}\)
Mn giúp mik vs nhaaa! Tầm trc cmai nhoaaa!
Thanks mn trc ạ!!!
Giải phương trình:
a, \(\dfrac{t}{2a}-\dfrac{4a}{3}=1\)
b, \(\dfrac{x-2a}{b}=2+\dfrac{x+b}{a}\) (a, b là các hằng số)
Câu 2.Cho x =\(\dfrac{1}{a}\sqrt{\dfrac{2a-b}{b}}\) (a>b>0).Chứng minh biểu thức sau là số nguyên
P=\(\dfrac{1-ax}{1-bx}\sqrt{\dfrac{1+bx}{1-b}}\)
Câu 1: giải và biện luận phương trình theo tham số a và b:
(ab + 2) x - 2b = (b + 2a) x - a
Câu 2: giải và biện luận phương trình theo tham số a:
a) a3x - 16a (x + 1) = 4a2 + 16
b) m2x - m + 3mx = 4x - 1
c)\(\dfrac{x-4a}{a+1}+\dfrac{4-x}{1-a}=\dfrac{4a+3-x}{1-a^2}\)
Câu 2:
a: \(\Leftrightarrow a^3x-16ax-16a=4a^2+16\)
\(\Leftrightarrow x\left(a^3-16a\right)=4a^2+16a+16=\left(2a+4\right)^2\)
Để phương trình có vô nghiệm thì \(a\left(a-4\right)\left(a+4\right)=0\)
hay \(a\in\left\{0;4;-4\right\}\)
Để phương trình có nghiệm thì \(a\left(a-4\right)\left(a+4\right)< >0\)
hay \(a\notin\left\{0;4;-4\right\}\)
b: \(\Leftrightarrow m^2x+3mx-4x=m-1\)
\(\Leftrightarrow x\left(m^2+3m-4\right)=m-1\)
Để phương trình có vô số nghiệm thì m-1=0
hay m=1
Để phương trình vô nghiệm thì m+4=0
hay m=-4
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì (m-1)(m+4)<>0
hay \(m\in R\backslash\left\{1;-4\right\}\)
Giải phương trình với tham số a:
\(3x+\dfrac{x}{a}-\dfrac{3a}{a+1}=\dfrac{4ax}{\left(a+1\right)^2}+\dfrac{\left(2a+1\right)x}{a\left(a+1\right)^2}-\dfrac{3a^2}{\left(a+1\right)^3}\).
Giải các pt sau(a,b là các tham số)
a, \(\dfrac{x-a}{b+c}+\dfrac{x-b}{c+a}+\dfrac{x-c}{a+b}=\dfrac{3x}{a+b+c}\)
b, \(\dfrac{a}{x+a}=\dfrac{a-1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}\)
c, \(\dfrac{x-a}{b}+\dfrac{x-b}{a}=\dfrac{b}{x-a}+\dfrac{a}{x-b}\)
a) ĐKXĐ: a + b + c, a + b, b + c, c + a \(\ne\) 0.
Áp d
tìm các hệ số a,b,c sao cho
a) \(\dfrac{1}{x\left(x+1\right)\left(x+2\right)}\)= \(\dfrac{a}{x}\)+\(\dfrac{b}{x+1}\)+\(\dfrac{c}{x+2}\)
b) \(\dfrac{1}{\left(x^2+1\right)\left(x-1\right)}\)=\(\dfrac{ax+b}{x^2+1}\)+\(\dfrac{c}{x-1}\)
a: =>a(x+1)(x+2)+bx(x+2)+cx(x+1)=1
=>a(x^2+3x+2)+bx^2+2bx+cx^2+cx=1
=>ax^2+3ax+2a+bx^2+2bx+cx^2+cx=1
=>x^2(a+b+c)+x(3a+2b+c)+2a=1
=>a+b+c=0 và 3a+2b+c=0 và a=1/2
=>a=1/2; b+c=-1/2; 2b+c=-3/2
=>b=-1; c=1/2; a=1/2
b: =>1=(ax+b)(x-1)+c(x^2+1)
=>x^2*a-a*x+bx-b+cx^2+c=1
=>x^2(a+c)+x(-a+b)-b+c=1
=>a+c=0 và -a+b=0 và -b+c=1
=>a+b=-1 và -a+b=0 và a+c=0
=>a=-1/2; b=-1/2; c=-a=1/2
cho a, b là các số thực khác 0. để giới hạn lim\(x\rightarrow-\infty\) \(\dfrac{\sqrt{x^2-3x}+ax}{bx-1}\) =3 thì A.\(\dfrac{a-1}{b}=3\) B.\(\dfrac{a+1}{b}=3\) C.\(\dfrac{-a-1}{b}=3\) D.\(\dfrac{a-1}{-b}=3\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{-\sqrt{\dfrac{x^2}{x^2}-\dfrac{3x}{x^2}}+\dfrac{ax}{x}}{\dfrac{bx}{x}-\dfrac{1}{x}}=\dfrac{a-1}{b}=3\)
=> A